Giới Thiệu một số hợp chất của Kali dùng cho Dược + Thực phẩm
1/ Kali citrat
- Tên khác- muối kali của acid citric
- Tên hoá học- 2 -hydroxy-propan1,2,3-trycarboxydat trikali monohydrat
- Công thức tổng quát- C6H5K3O7H2O
- Phân loại theo chức năng- Tác nhân kiềm hoá, chất đệm và chất tạo phức hợp.
- Mô tả- Là bột hay tinh thể lăng trụ trong suốt hay không màu, không mùi, vị mặn lạnh.
- Đặc tính- Độ acid/ kiềm - Dung dịch đậm đặc trong nước có Ph 8,5. Điểm nóng chảy 230oC. Độ hoà tan ở 200oC, không tan trong ethanol, tan 1/2,5 trong Glycerin, và 1/065 trong nước.
- Độ ổn định và điều kiện bảo quản- Là chất hút ẩm nhưng ổn định, phải giữ trong thùng kín, để nơi mát và khô.
- Trương kỵ- Dung dịch Kali citrat trong nước hơi kiềm và phản ứng với các acid . Kali citrat có thế làm muối alcaloid trong dịch nước hay acid kết tủa . Muối calci sẽ gây ra kết tủa với muối citrat tương ứng
- Tính an toàn- Được dùng trong công thức thuốc uống và được coi là chất không độc, không thích ứng theo cách dùng này, có thể dùng tới 10g/ ngày
- Ứng dụng- Kali citrat được dùng trong đồ uống, thực phẩm và trong công thức thuốc uống, làm chất đệm và kiềm hoá . Chất này được dùng như chất tạo phức hợp và chất kiềm hoá nước tiểu, nồng độ sử dụng 0,3 >2%.
- @@ Có thể dùng làm khoáng nước để bổ sung Kali cho tôm nuôi công nghiệp rất tốt.....Ai mua dùng xin liện hệ---