CHUYÊN ĐỀ GIỚI THIỆU MỘT SỐ HỢP CƠ BẢN CỦA CANXI - dùng trong dược phẩm - mỹ phẩm và thực phẩm.
2/ Calcium hydrugen phosphate - CaHPO4
- Tên khác- Monohydro phosphat calcidihydrat
- Tên hoá học- Phosphat dibasic calci dihydrat
- Công thức tổng quát và khối lượng phân tử - CaHPO4, 2H2O =172,09
- Phân loại theo chức năng- Tá dược độn cho thuốc viên.
- Mô tả- Là bột hay khối tinh thể màu trắng, không mùi, không vị.
- Đặc tính- Điển nóng chảy phân giải ở trên 100oC do mất nước. Độ hoà tan thực tế - không tan trong ethanol, ether và nước, tan trong acid loãng
- Độ ổn định và điều kiện bảo quản - là một vật liệu không hút ẳm và tương đối ổn định. Tuy thế dưới một điều kiện nhất định lượng nước kết tinh có thể giảm đi. Điều này có liên quan đến việc bảo quản nguyên liệu và viên thành phẩm có chứa chất này. Nguyên liệu phãi bảo quản trong thùng kín, để nơi khô, tránh nguồn nhiệt.
- Tương kỵ- CaHPO4 không được dùng cho công thức thuốc kháng khuẩn Tetrracyclin, đã có báo cáo về tương kỵ indometacin, aspirin, aspartam, ampicillin, cephalexin, và erythromycin. Bề mặt CaHOP4 có tính chất kiềm nên không được dùng cho hoạt chất nhạy cảm với Ph và kiềm.
- Tính an toàn- Được dùng rộng rãi trong công thức thuốc uống, thực phẩm, kem đánh răng và thường được coi là không độc không thích ứng. Tuy nhiên nếu nuốt vào 1 lượng lớn sẻ gây rối loạn tiêu hoá
- Công dụng- Dùng làm tá dược và nguồn cung ứng điều trị thiếu canxi, Chất này hay được dùng trong dược phẩm do tính chịu nén và độ trơn chảy tốt, dễ chuyển từ thực nghiệm ra sản xuất và cần thêm 1% tá dược trơn như magmesi stearat....
@ Chú ý - CaHPO4 có thể dùng bổ sung cacil cho nuôi tôm công nghiệp cũng rất hiệu....>>>>>>> Bà còn nào muốn dùng CaHPO4 làm khoáng Canxi cho tôm ăn để có hiệu quả thì xin Liện hệ>>Mình chỉ dẫn miễn phí..
[ phần sau CaLCi stearat - C36H70CaO4 }